Đọc nhanh: 担当 (đảm đương). Ý nghĩa là: đảm đương; đảm nhận; chịu trách nhiệm; gánh vác; đảm. Ví dụ : - 他担当重任。 Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.. - 党员担当先锋。 Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.. - 青年担当责任。 Thanh niên đảm đương trách nhiệm.
Ý nghĩa của 担当 khi là Động từ
✪ đảm đương; đảm nhận; chịu trách nhiệm; gánh vác; đảm
接受并负起责任; 承当 (责任、工作、费用)
- 他 担当 重任
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 青年 担当 责任
- Thanh niên đảm đương trách nhiệm.
- 我 担当 一项 新 工作
- Tôi đảng đương một công việc mới.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 青年 担当 责任
- Thanh niên đảm đương trách nhiệm.
- 他 担当 重任
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ quan trọng.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 我 担当 一项 新 工作
- Tôi đảng đương một công việc mới.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 指派 他 担当 这个 任务
- uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
担›
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
đóng vai chính
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Thừa Kế
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Đảm Nhận
Nhận, Chịu, Gánh Vác
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Đảm Đương, Gánh Vác
Chấp Nhận
Chịu Đựng
Phụ Trách
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
Đảm Nhận, Đảm Nhiệm Được, Có Thể Gánh Vác