担任 dānrèn

Từ hán việt: 【đảm nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; đảm đương; làm; giữ chức. Ví dụ : - 。 Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.. - 。 Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 担任 khi là Động từ

đảm nhiệm; đảm đương; làm; giữ chức

担当某种职务或工作

Ví dụ:
  • - 担任 dānrèn 这个 zhègè 职务 zhíwù 已经 yǐjīng 三年 sānnián le

    - Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.

  • - 担任 dānrèn le 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ 一职 yīzhí

    - Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 担任

A + 由 + B + (来)+ 担任

A do B đảm đương/ gánh vác

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 活动 huódòng yóu 担任 dānrèn 策划 cèhuà

    - Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.

  • - 此次 cǐcì 演讲 yǎnjiǎng yóu 专家 zhuānjiā lái 担任 dānrèn

    - Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.

So sánh, Phân biệt 担任 với từ khác

担负 vs 担任

Giải thích:

Tân ngữ của "" là trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ,..., thường không kết hợp cùng với chức vụ cụ thể, tân ngữ của "" là tên gọi của chức vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担任

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • - 担任 dānrèn 纠察 jiūchá

    - người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.

  • - 担任 dānrèn 秘书 mìshū 工作 gōngzuò

    - Đảm nhiệm công việc thư kí.

  • - 打下手 dǎxiàshǒu 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - làm trợ thủ (phụ tá).

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • - 担任 dānrèn 公职 gōngzhí

    - đảm nhiệm công việc

  • - 担任 dānrèn 副职 fùzhí

    - đảm nhiệm chức phó

  • - 担任 dānrèn le 班长 bānzhǎng 职务 zhíwù

    - Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.

  • - 指战员 zhǐzhànyuán 纷纷 fēnfēn 请战 qǐngzhàn 要求 yāoqiú 担负 dānfù 主攻 zhǔgōng 任务 rènwù

    - yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.

  • - 担任 dānrèn 两班 liǎngbān de 语文课 yǔwénkè 每周 měizhōu 共有 gòngyǒu 十六 shíliù 课时 kèshí

    - tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.

  • - 小赵 xiǎozhào bèi 任命 rènmìng 担任 dānrèn 经理 jīnglǐ

    - Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.

  • - 炊事员 chuīshìyuán ( 担任 dānrèn 炊事 chuīshì 工作 gōngzuò de 人员 rényuán )

    - nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.

  • - 打下 dǎxià zuò 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - phụ; phụ việc; làm trợ thủ

  • - 我荐 wǒjiàn 担任 dānrèn 这个 zhègè 职务 zhíwù

    - Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.

  • - 力荐 lìjiàn yǒu 真才实学 zhēncáishíxué de rén 担任 dānrèn 此职 cǐzhí

    - hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 担负 dānfù 重任 zhòngrèn

    - Gánh vác trọng trách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担任

Hình ảnh minh họa cho từ 担任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa