Đọc nhanh: 担任 (đảm nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; đảm đương; làm; giữ chức. Ví dụ : - 他担任这个职务已经三年了。 Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.. - 他担任了公司的总经理一职。 Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
Ý nghĩa của 担任 khi là Động từ
✪ đảm nhiệm; đảm đương; làm; giữ chức
担当某种职务或工作
- 他 担任 这个 职务 已经 三年 了
- Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 担任
✪ A + 由 + B + (来)+ 担任
A do B đảm đương/ gánh vác
- 这次 活动 由 她 担任 策划
- Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.
- 此次 演讲 由 专家 来 担任
- Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.
So sánh, Phân biệt 担任 với từ khác
✪ 担负 vs 担任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担任
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 担任 秘书 工作
- Đảm nhiệm công việc thư kí.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 担任 公职
- đảm nhiệm công việc
- 担任 副职
- đảm nhiệm chức phó
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 小赵 被 任命 担任 经理
- Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
担›
đóng vai chính
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Nắm Vững
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
Nhận, Chịu, Gánh Vác
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Đảm Đương, Gánh Vác
Phụ Trách
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Đảm Nhận, Đảm Nhiệm Được, Có Thể Gánh Vác
đảm nhiệm; nhậm chức