• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phụ
  • Nét bút:ノフ丨フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺈贝
  • Thương hiệt:NBO (弓月人)
  • Bảng mã:U+8D1F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 负

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 负 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phụ). Bộ Bối (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. vác, cõng, 4. thua. Từ ghép với : Gánh nặng, Chịu trách nhiệm hoàn toàn, ô Giữ trọng trách, Dựa vào thế hiểm để cố thủ, Bị thương Chi tiết hơn...

Phụ

Từ điển phổ thông

  • 1. cậy thế, ỷ thế người khác
  • 2. vác, cõng
  • 3. làm trái ngược
  • 4. thua

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Gánh, vác

- Vác củi

- Gánh nặng

* ② Gánh vác, chịu, giữ

- Chịu trách nhiệm hoàn toàn

- ô Giữ trọng trách

* ③ Dựa vào

- Dựa vào thế hiểm để cố thủ

* ④ Bị

- Bị thương

- Bị oan ức

* ⑤ Được hưởng, có

- Có tiếng tăm từ lâu

* ⑥ Mắc (thiếu) nợ

- Mắc nợ

* ⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi

- Bội ước

- Vong ơn bội nghĩa

- Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng

* ⑧ Thất bại, bại, thua

- Thắng bại chưa rõ

* ⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm

- Số âm

- Dấu âm

* ⑩ (điện) Âm

- Âm cực

- Điện âm