Đọc nhanh: 卸责 (tá trách). Ý nghĩa là: trút trách nhiệm; đổ trách nhiệm; từ bỏ trách nhiệm, cất gánh.
Ý nghĩa của 卸责 khi là Động từ
✪ trút trách nhiệm; đổ trách nhiệm; từ bỏ trách nhiệm
推卸责任
✪ cất gánh
比喻解除职务、责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸责
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卸责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卸责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
责›