经受 jīngshòu

Từ hán việt: 【kinh thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; trải qua; cam chịu; chịu được, dạn. Ví dụ : - , đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.. - ,。 Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 经受 khi là Động từ

chịu đựng; trải qua; cam chịu; chịu được

承受;禁受

Ví dụ:
  • - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

dạn

So sánh, Phân biệt 经受 với từ khác

经受 vs 接受

忍受 vs 经受

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经受

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 革命 gémìng 老前辈 lǎoqiánbèi de 斗争 dòuzhēng 经验 jīngyàn 年轻一代 niánqīngyídài 受用不尽 shòuyòngbùjìn

    - kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.

  • - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

  • - 因受 yīnshòu 风雨 fēngyǔ de 剥蚀 bōshí 石刻 shíkè de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 不易 bùyì 辨认 biànrèn

    - do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.

  • - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • - 他们 tāmen 受到 shòudào 经济 jīngjì 处罚 chǔfá

    - Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 经过 jīngguò 多年 duōnián 承受 chéngshòu 各种 gèzhǒng 载重 zàizhòng 车辆 chēliàng bèi 严重 yánzhòng 损坏 sǔnhuài le

    - Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.

  • - 已经 yǐjīng 烦得 fándé 够受的 gòushòude jiù bié zài 拱火 gǒnghuǒ le

    - nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.

  • - 已经 yǐjīng 受够了 shòugòule dāng 家庭 jiātíng 主夫 zhǔfū

    - Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.

  • - zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 童贞 tóngzhēn 已经 yǐjīng 不像 bùxiàng 过去 guòqù 那样 nàyàng shòu 重视 zhòngshì le

    - Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì shì 可以 kěyǐ 经受考验 jīngshòukǎoyàn de

    - Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.

  • - 她们 tāmen dōu 长得 zhǎngde 很漂亮 hěnpiàoliàng 曾经 céngjīng zài 一个 yígè 上流 shàngliú de 专科学校 zhuānkēxuéxiào 受过 shòuguò 教育 jiàoyù

    - Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经受

Hình ảnh minh họa cho từ 经受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao