Đọc nhanh: 推脱 (thôi thoát). Ý nghĩa là: thoái thác; chối từ; khước từ, từ nan. Ví dụ : - 推脱责任 thoái thác trách nhiệm
Ý nghĩa của 推脱 khi là Động từ
✪ thoái thác; chối từ; khước từ
推卸
- 推脱 责任
- thoái thác trách nhiệm
✪ từ nan
借故拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推脱
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 推脱 责任
- thoái thác trách nhiệm
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 我们 不能 推脱 责任
- Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
脱›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
Khước Từ, Từ Chối Khéo
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Rút Lui