担承 dān chéng

Từ hán việt: 【đảm thừa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担承" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm thừa). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; gánh vác; nhận. Ví dụ : - 。 chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担承 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 担承 khi là Động từ

đảm nhiệm; gánh vác; nhận

承担;负担

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 担承 dānchéng 这个 zhègè 光荣 guāngróng de 任务 rènwù

    - chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担承

  • - 需要 xūyào 承担 chéngdān de fēn

    - Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.

  • - 学生 xuésheng yào 承担 chéngdān 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • - 公司 gōngsī huì 承担 chéngdān 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng

    - Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.

  • - nín 必须 bìxū 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.

  • - 责任 zérèn 必须 bìxū 承担 chéngdān

    - Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.

  • - zhè shì 必须 bìxū 承担 chéngdān de shì

    - Đây là trách nhiệm mà bạn phải gánh vác.

  • - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • - 敢于 gǎnyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Cô ấy dám nhận trách nhiệm.

  • - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • - 一力 yīlì 承担 chéngdān

    - ra sức gánh vác.

  • - 愿意 yuànyì 承担责任 chéngdānzérèn ma

    - Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?

  • - 选择 xuǎnzé 承担 chéngdān 家庭 jiātíng 责任 zérèn

    - Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.

  • - 承担 chéngdān le 重要 zhòngyào de 役务 yìwù

    - Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 承担 chéngdān 任务 rènwù

    - Cô ấy dũng cảm gánh vác nhiệm vụ này.

  • - 我们 wǒmen yào 自行 zìxíng 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.

  • - 愿意 yuànyì 承担 chéngdān gèng duō de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy sẵn sàng đảm nhận nhiều công việc hơn.

  • - 他们 tāmen 承受 chéngshòu zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担承

Hình ảnh minh họa cho từ 担承

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao