Đọc nhanh: 承担风险 (thừa đảm phong hiểm). Ý nghĩa là: Chịu rủi ro.
Ý nghĩa của 承担风险 khi là Từ điển
✪ Chịu rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承担风险
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 你 需要 承担 你 的 分
- Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 您 必须 承担责任
- Bạn buộc phải chịu trách nhiệm.
- 祇 责任 我 必须 承担
- Trách nhiệm rất lớn tôi phải gánh vác.
- 这 是 你 必须 承担 的 事
- Đây là trách nhiệm mà bạn phải gánh vác.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承担风险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承担风险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
担›
险›
风›