Đọc nhanh: 接收 (tiếp thu). Ý nghĩa là: nhận; thu; bắt (tín hiệu), tiếp thu, tiếp nhận; thu nạp; kết nạp. Ví dụ : - 接收来稿。 nhận bản thảo.. - 接收无线电信号。 bắt tín hiệu vô tuyến.. - 接收新会员。 tiếp nhận hội viên mới.
Ý nghĩa của 接收 khi là Động từ
✪ nhận; thu; bắt (tín hiệu)
收受
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
✪ tiếp thu
根据法令把机构,财产等拿过来
✪ tiếp nhận; thu nạp; kết nạp
接纳
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
So sánh, Phân biệt 接收 với từ khác
✪ 接受 vs 接收
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
收›
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
Hút, Rút Ra (Bài Học Kinh Nghiệm)
Thẩm Thấu, Ngấm
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Tiếp Nhận, Thu Nhận, Kết Nạp (Người
Hấp Thu, Rút
tiếp nhận; đón nhận
Thừa Kế
Thu Hồi
chấp nhậnNhận
Đảm Đương, Gánh Vác
cấp, phong, ban, trao
Tiếp Quản
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
Chấp Nhận
Chịu Đựng
chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (nhân tài)
Hút Lấy, Hấp Thu (Dinh Dưỡng)
Nhận Được (Mặt Vật Chất)