接收 jiēshōu

Từ hán việt: 【tiếp thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接收" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp thu). Ý nghĩa là: nhận; thu; bắt (tín hiệu), tiếp thu, tiếp nhận; thu nạp; kết nạp. Ví dụ : - 稿。 nhận bản thảo.. - 线。 bắt tín hiệu vô tuyến.. - 。 tiếp nhận hội viên mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接收 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 接收 khi là Động từ

nhận; thu; bắt (tín hiệu)

收受

Ví dụ:
  • - 接收 jiēshōu 来稿 láigǎo

    - nhận bản thảo.

  • - 接收 jiēshōu 无线电 wúxiàndiàn 信号 xìnhào

    - bắt tín hiệu vô tuyến.

tiếp thu

根据法令把机构,财产等拿过来

tiếp nhận; thu nạp; kết nạp

接纳

Ví dụ:
  • - 接收 jiēshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - tiếp nhận hội viên mới.

So sánh, Phân biệt 接收 với từ khác

接受 vs 接收

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 接收 jiēshōu 来稿 láigǎo

    - nhận bản thảo.

  • - 接收 jiēshōu 新会员 xīnhuìyuán

    - tiếp nhận hội viên mới.

  • - 接收 jiēshōu 无线电 wúxiàndiàn 信号 xìnhào

    - bắt tín hiệu vô tuyến.

  • - 收获 shōuhuò 接近 jiējìn 季终 jìzhōng

    - Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.

  • - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • - 发送 fāsòng huò 接收 jiēshōu 一幅 yīfú xīn de 快照 kuàizhào huì 覆盖 fùgài 前面 qiánmiàn de 图象 túxiàng

    - Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • - 我们 wǒmen 接收 jiēshōu xīn 员工 yuángōng

    - Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接收

Hình ảnh minh họa cho từ 接收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa