Đọc nhanh: 文学批评 (văn học phê bình). Ý nghĩa là: Phê bình văn học. Ví dụ : - 我不喜欢读他的文学批评。 Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.
Ý nghĩa của 文学批评 khi là Từ điển
✪ Phê bình văn học
文学批评:文学活动组成部分
- 我 不 喜欢 读 他 的 文学批评
- Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学批评
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 着实 批评 了 他 一顿
- phê bình anh ấy một trận ra trò.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 老师 虎脸 批评 学生
- Thầy giáo vẻ mặt hung dữ phê bình học sinh.
- 老师 严肃 地 批评 了 学生
- Thầy giáo nghiêm túc phê bình học sinh.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 不 喜欢 读 他 的 文学批评
- Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.
- 老师 正在 评价 学生 的 作文
- Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文学批评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文学批评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
批›
文›
评›