Đọc nhanh: 自我批评 (tự ngã phê bình). Ý nghĩa là: tự phê bình, tự kiểm thảo.
Ý nghĩa của 自我批评 khi là Động từ
✪ tự phê bình
self-criticism
✪ tự kiểm thảo
回想自己的思想行动, 检查其中的错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我批评
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 批评 与 自我批评
- Phê bình và tự phê bình
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
- 我们 被 批评 了
- Chúng ta bị phê bình rồi.
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 我 被 经理 批评 了
- Tôi bị giám đốc phê bình.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 他 的 批评 使 她 感到 自卑
- Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 我 接受 了 他 的 批评
- Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.
- 他 狠狠 地 批评 了 我
- Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
- 你 需要 客观 地 进行 自我 评价
- Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 不 喜欢 读 他 的 文学批评
- Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我批评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我批评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
批›
自›
评›