自我批评 zìwǒ pīpíng

Từ hán việt: 【tự ngã phê bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自我批评" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ngã phê bình). Ý nghĩa là: tự phê bình, tự kiểm thảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自我批评 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自我批评 khi là Động từ

tự phê bình

self-criticism

tự kiểm thảo

回想自己的思想行动, 检查其中的错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我批评

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • - 批评 pīpíng duì 我们 wǒmen shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng shì 团结 tuánjié de 纽带 niǔdài shì 进步 jìnbù de 保证 bǎozhèng

    - mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Phê bình và tự phê bình

  • - 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Triển khai phê bình và tự phê bình.

  • - 我们 wǒmen bèi 批评 pīpíng le

    - Chúng ta bị phê bình rồi.

  • - 和风细雨 héfēngxìyǔ 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.

  • - bèi 经理 jīnglǐ 批评 pīpíng le

    - Tôi bị giám đốc phê bình.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • - de 批评 pīpíng 使 shǐ 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

  • - 接受 jiēshòu le de 批评 pīpíng

    - Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.

  • - 狠狠 hěnhěn 批评 pīpíng le

    - Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.

  • - 我刚 wǒgāng 一到 yídào jiù 劈头盖脸 pītóugàiliǎn 批评 pīpíng lái

    - Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.

  • - 需要 xūyào 客观 kèguān 进行 jìnxíng 自我 zìwǒ 评价 píngjià

    - Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.

  • - 我们 wǒmen 接受批评 jiēshòupīpíng 改进 gǎijìn

    - Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.

  • - 老师 lǎoshī 批评 pīpíng le de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan de 文学批评 wénxuépīpíng

    - Tôi không thích đọc nhận định văn học của anh ta.

  • - 工作 gōngzuò 中出 zhōngchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng zhǐ 责怪 zéguài 对方 duìfāng 各自 gèzì yào duō zuò 自我批评 zìwǒpīpíng

    - trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自我批评

Hình ảnh minh họa cho từ 自我批评

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我批评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao