Đọc nhanh: 切合愿意 (thiết hợp nguyện ý). Ý nghĩa là: sát nghĩa.
Ý nghĩa của 切合愿意 khi là Tính từ
✪ sát nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切合愿意
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 你 愿意 走 就 走 吧
- Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 你 愿意 怎么办 就 怎么办
- Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切合愿意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切合愿意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
合›
意›
愿›