Hán tự: 约
Đọc nhanh: 约 (ước). Ý nghĩa là: hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp, hẹn; mời; ước, rút gọn (phân số). Ví dụ : - 她俩约好9点见面。 Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.. - 我们约个时间吧!哪天合适? Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?. - 约她来我们家吃饭。 Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Ý nghĩa của 约 khi là Động từ
✪ hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp
事先提出或商量(须要共同遵守的事)
- 她俩 约 好 9 点 见面
- Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
✪ hẹn; mời; ước
邀请某人
- 约 她 来 我们 家 吃饭
- Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.
- 我们 约 她 几点 见 ?
- Chúng ta hẹn cô ấy mấy giờ gặp mặt.
✪ rút gọn (phân số)
约分
- 5 10 可以 约成 1 2
- 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
Ý nghĩa của 约 khi là Danh từ
✪ hẹn ước; đính ước; hiệp ước; sắc lệnh; hợp đồng
约定的事; 共同订立、须要共同遵守的条文
- 你 有没有 约 ?
- Bạn có hẹn trước không?
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
Ý nghĩa của 约 khi là Tính từ
✪ tiết kiệm
俭省
- 她 很 节约
- Cô ấy rất tiết kiệm.
- 这是 俭约 的 表现
- Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.
✪ giản đơn; rút gọn
简单;简要
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
Ý nghĩa của 约 khi là Phó từ
✪ khoảng; đại khái; ước tính; dự tính
大略、大概
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 大约 十个 人
- Khoảng 10 người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 约
✪ 约 + 好、定、在
- 我们 还 没 跟 朋友 约 好 几点 见面
- Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.
- 我们 约 好 在 宿舍楼 见
- Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.
✪ 约 + Số từ
Khoảng bao nhiêu
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 缔约国
- nước ký hiệp ước
- 纽约 很 美
- New York rất đẹp.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 那 堵墙 高约 三丈
- Bức tường đó cao khoảng ba trượng.
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›