yuē

Từ hán việt: 【ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước). Ý nghĩa là: hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp, hẹn; mời; ước, rút gọn (phân số). Ví dụ : - 9。 Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.. - ? Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?. - 。 Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hẹn; ước hẹn; sắp xếp; thu xếp

事先提出或商量(须要共同遵守的事)

Ví dụ:
  • - 她俩 tāliǎ yuē hǎo 9 diǎn 见面 jiànmiàn

    - Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.

  • - 我们 wǒmen 约个 yuēgè 时间 shíjiān ba tiān 合适 héshì

    - Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?

hẹn; mời; ước

邀请某人

Ví dụ:
  • - yuē lái 我们 wǒmen jiā 吃饭 chīfàn

    - Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.

  • - 我们 wǒmen yuē 几点 jǐdiǎn jiàn

    - Chúng ta hẹn cô ấy mấy giờ gặp mặt.

rút gọn (phân số)

约分

Ví dụ:
  • - 5 10 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.

  • - 10 20 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hẹn ước; đính ước; hiệp ước; sắc lệnh; hợp đồng

约定的事; 共同订立、须要共同遵守的条文

Ví dụ:
  • - 有没有 yǒuméiyǒu yuē

    - Bạn có hẹn trước không?

  • - 他们 tāmen 立下 lìxià le 一个 yígè 长久 chángjiǔ 之约 zhīyuē

    - Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tiết kiệm

俭省

Ví dụ:
  • - hěn 节约 jiéyuē

    - Cô ấy rất tiết kiệm.

  • - 这是 zhèshì 俭约 jiǎnyuē de 表现 biǎoxiàn

    - Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.

giản đơn; rút gọn

简单;简要

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

khoảng; đại khái; ước tính; dự tính

大略、大概

Ví dụ:
  • - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • - 大约 dàyuē 十个 shígè rén

    - Khoảng 10 người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

约 + 好、定、在

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen hái méi gēn 朋友 péngyou yuē hǎo 几点 jǐdiǎn 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.

  • - 我们 wǒmen yuē hǎo zài 宿舍楼 sùshèlóu jiàn

    - Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.

约 + Số từ

Khoảng bao nhiêu

Ví dụ:
  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 分子 fènzǐ 大小 dàxiǎo yuē 几埃 jǐāi

    - Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 边界 biānjiè 条约 tiáoyuē

    - hiệp ước biên giới.

  • - 双边条约 shuāngbiāntiáoyuē

    - điều ước giữa hai bên.

  • - 爱国 àiguó 公约 gōngyuē

    - quy ước thi đua yêu nước

  • - 缔约国 dìyuēguó

    - nước ký hiệp ước

  • - 纽约 niǔyuē hěn měi

    - New York rất đẹp.

  • - liǎng guó 签定 qiāndìng le 和约 héyuē

    - Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.

  • - 堵墙 dǔqiáng 高约 gāoyuē 三丈 sānzhàng

    - Bức tường đó cao khoảng ba trượng.

  • - 遵守 zūnshǒu 约言 yuēyán

    - giữ đúng lời hẹn

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约

Hình ảnh minh họa cho từ 约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao