Đọc nhanh: 我愿意! (ngã nguyện ý). Ý nghĩa là: Em đồng ý.
Ý nghĩa của 我愿意! khi là Câu thường
✪ Em đồng ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我愿意!
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
- 我 极其 愿意 帮助 你
- Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 我 愿意 你 不 离开 这里
- Tôi mong bạn không rời khỏi đây.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 我们 都 不 愿意 接近 他
- Chúng tôi đều không muốn đến gần anh ấy.
- 我 愿意 为 您 效劳
- Tôi sẵn sàng cống hiến cho ngài.
- 因为 他 , 我 愿意 等待
- Bởi vì anh ấy, tôi nguyện ý chờ đợi.
- 我 愿意 为了 友谊 而 让步
- Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.
- 我 愿意 参加 这次 活动
- Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 你 愿意 和 我 结婚 吗 ?
- Em đồng ý lấy anh chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我愿意!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我愿意! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
愿›
我›