Đọc nhanh: 全心全意 (toàn tâm toàn ý). Ý nghĩa là: toàn tâm toàn ý; một lòng, chuyên tâm, dốc chí. Ví dụ : - 全心全意为人民服务。 một lòng phục vụ nhân dân.
Ý nghĩa của 全心全意 khi là Thành ngữ
✪ toàn tâm toàn ý; một lòng
用全部的精力
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
✪ chuyên tâm
集中注意力
✪ dốc chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全心全意
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 修路 时请 注意安全
- Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全心全意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全心全意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
⺗›
心›
意›
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
Thật tâm thật ý
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
chuyên tâm; dốc lòng
Tập Trung Tinh Thần
cho đến khi cái chết chấm dứt (thành ngữ); cả cuộc đời của một ngườicho đến ngày chết của một người
Dốc Hết Sức Lực
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
Thành Tâm Thành Ý
cố gắng hết sức
Tận tâm tận lực
chuyên tâm; chuyên chú; dốc lòng; chăm bẳm
dốc hết tâm huyết
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)