Đọc nhanh: 意愿 (ý nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; tâm nguyện. Ví dụ : - 尊重本人的意愿 tôn trọng nguyện vọng bản thân.
Ý nghĩa của 意愿 khi là Danh từ
✪ nguyện vọng; tâm nguyện
愿望;心愿
- 尊重 本人 的 意愿
- tôn trọng nguyện vọng bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意愿
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 你 愿意 走 就 走 吧
- Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.
- 你 愿意 怎么办 就 怎么办
- Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 随便 什么 事 , 我 都 愿意 帮忙
- Dù có chuyện gì, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
- 我 极其 愿意 帮助 你
- Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 她 表示 愿意 帮助 我们
- Cô ấy tỏ ý muốn giúp đỡ chúng tôi.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
愿›