Hán tự: 曰
Đọc nhanh: 曰 (viết). Ý nghĩa là: nói; rằng, gọi là; đặt tên. Ví dụ : - 他曰:‘我一定会成功。’ Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công.". - 妈妈曰:‘早点回家。’ Mẹ nói: “Về nhà sớm.”. - 子曰: 学而时习之, 不亦悦乎 Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Ý nghĩa của 曰 khi là Động từ
✪ nói; rằng
说
- 他 曰 : 我 一定 会 成功 。
- Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."
- 妈妈 曰 : 早点 回家 。
- Mẹ nói: “Về nhà sớm.”
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gọi là; đặt tên
叫做
- 他名 之 曰 希望
- Anh ấy đặt tên là "Hy vọng".
- 这座 山名 之 曰 翠峰
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thúy Phong".
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曰
- 或告 之 曰
- Có người báo rằng.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
- 孔子 曰
- Khổng Tử nói.
- 这座 山名 之 曰 翠峰
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thúy Phong".
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 千万 之数 曰 为京
- Số mười triệu được gọi là kinh.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
- 他名 之 曰 希望
- Anh ấy đặt tên là "Hy vọng".
- 他 曰 : 我 一定 会 成功 。
- Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."
- 或告 之 曰 : 会议 已 结束
- Có người báo rằng: cuộc họp đã kết thúc.
- 妈妈 曰 : 早点 回家 。
- Mẹ nói: “Về nhà sớm.”
- 或曰 喜欢 这 本书
- Có người thích quyển sách này.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曰›