Đọc nhanh: 为难 (vi nan). Ý nghĩa là: khó xử; bối rối; khó khăn, làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ. Ví dụ : - 我现在感到非常为难。 Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.. - 这个选择让我们很为难。 Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.. - 她的态度使他极为为难。 Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
Ý nghĩa của 为难 khi là Tính từ
✪ khó xử; bối rối; khó khăn
感到难以应付
- 我 现在 感到 非常 为难
- Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.
- 这个 选择 让 我们 很 为难
- Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.
- 她 的 态度 使 他 极为 为难
- Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 为难 khi là Động từ
✪ làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ
作对或刁难; 故意使人为难
- 我 觉得 他 在 故意 为难 我
- Tôi cảm thấy anh ấy đang cố tình làm khó tôi.
- 我 一点 也 不想 为难 你
- Tôi không muốn làm khó bạn chút nào.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为难
✪ 让/ 使 + A + Phó từ + 为难
làm A khó xử như thế nào
- 这个 问题 让 她 非常 为难
- Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.
- 这件 事使 他 特别 为难
- Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.
✪ 为难 + 的 + Danh từ
"为难" vai trò định ngữ
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 这是 一个 很 为难 的 问题
- Đây là một vấn đề rất khó xử.
✪ 左右/ 两头 + 为难
khó xử đôi bên/ đôi đường
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 这个 决定 让 他 两头为难
- Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.
✪ A + (故意)+ 为难 + B
A ( cố ý) làm khó B
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 老板 在 故意 为难 他 的 员工
- Sếp đang cố tình làm khó các nhân viên.
So sánh, Phân biệt 为难 với từ khác
✪ 为难 vs 难为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为难
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 她 不会 唱歌 , 就别 再 难 为 她 了
- Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 难为 你 给 我 提 一桶 水来
- phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
- 这个 选择 让 我们 很 为难
- Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
难›
Bối Rối
làm khó dễ; hoạnh hoẹ; gây khó khăn; khó dễ; xeo nạy; hạch sách
làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khácthật là khó (chỉ những việc khó làm)cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)
khó khăn; lúng túng