为难 wéinán

Từ hán việt: 【vi nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi nan). Ý nghĩa là: khó xử; bối rối; khó khăn, làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ. Ví dụ : - 。 Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.. - 。 Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.. - 使。 Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 为难 khi là Tính từ

khó xử; bối rối; khó khăn

感到难以应付

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 感到 gǎndào 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.

  • - 这个 zhègè 选择 xuǎnzé ràng 我们 wǒmen hěn 为难 wéinán

    - Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.

  • - de 态度 tàidù 使 shǐ 极为 jíwéi 为难 wéinán

    - Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 为难 khi là Động từ

làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ

作对或刁难; 故意使人为难

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde zài 故意 gùyì 为难 wéinán

    - Tôi cảm thấy anh ấy đang cố tình làm khó tôi.

  • - 一点 yìdiǎn 不想 bùxiǎng 为难 wéinán

    - Tôi không muốn làm khó bạn chút nào.

  • - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为难

让/ 使 + A + Phó từ + 为难

làm A khó xử như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 特别 tèbié 为难 wéinán

    - Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.

为难 + 的 + Danh từ

"为难" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 面临 miànlín 一个 yígè 为难 wéinán de 局面 júmiàn

    - Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè hěn 为难 wéinán de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề rất khó xử.

左右/ 两头 + 为难

khó xử đôi bên/ đôi đường

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn ràng 左右为难 zuǒyòuwéinán

    - Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 两头为难 liǎngtóuwéinán

    - Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.

A + (故意)+ 为难 + B

A ( cố ý) làm khó B

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - 老板 lǎobǎn zài 故意 gùyì 为难 wéinán de 员工 yuángōng

    - Sếp đang cố tình làm khó các nhân viên.

So sánh, Phân biệt 为难 với từ khác

为难 vs 难为

Giải thích:

"" và "" đều là động từ và chúng có cùng một nghĩa là: cảm thấy khó khăn hoặc không biết phải làm thế nào.
"" còn là một tính từ.
Hai động từ này liên quan đến những đối tượng được đề cập khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为难

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • - 面临 miànlín 一个 yígè 为难 wéinán de 局面 júmiàn

    - Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.

  • - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 就别 jiùbié zài nán wèi le

    - Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.

  • - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • - 难为 nánwéi gěi 一桶 yītǒng 水来 shuǐlái

    - phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

  • - 遇难成祥 yùnànchéngxiáng ( 遭遇 zāoyù 危难 wēinàn ér 化为 huàwèi 吉祥 jíxiáng )

    - hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.

  • - 这个 zhègè 选择 xuǎnzé ràng 我们 wǒmen hěn 为难 wéinán

    - Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.

  • - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • - wèi rén 苟目 gǒumù 难成 nánchéng 大事 dàshì

    - Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为难

Hình ảnh minh họa cho từ 为难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao