Đọc nhanh: 忽忽 (hốt hốt). Ý nghĩa là: thoáng qua; thoáng chốc; vù một cái; vèo một cái; thấm thoát; nháy mắt, không được như ý; sơ ý. Ví dụ : - 离开杭州,忽忽又是一年。 rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.. - 忽忽不乐 không được như ý
Ý nghĩa của 忽忽 khi là Động từ
✪ thoáng qua; thoáng chốc; vù một cái; vèo một cái; thấm thoát; nháy mắt
形容时间过得很快
- 离开 杭州 , 忽忽 又 是 一年
- rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.
✪ không được như ý; sơ ý
形容失意或迷惘
- 忽忽不乐
- không được như ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽忽
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 忽忽不乐
- không được như ý
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 灯 忽地 灭 了
- ngọn đèn bỗng tắt.
- 闪光弹 忽闪 一 亮 , 又 忽闪 一 亮
- pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 想法 忽然 闪 了 出来
- Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 这条 船 在 海上 忽悠 得 很 厉害
- Con tàu rung lắc mạnh trên biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忽忽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽忽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忽›