Đọc nhanh: 蓦地 (mạch địa). Ý nghĩa là: bỗng; bất ngờ.
Ý nghĩa của 蓦地 khi là Phó từ
✪ bỗng; bất ngờ
出乎意料地;突然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓦地
- 布设 地雷
- cài mìn
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 蓦地
- bỗng; bất ngờ.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓦地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓦地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
蓦›
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
uổng phí; uổng công; khống; hão; tào laochỉ; chỉ có; vẻn vẹn
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
đột nhiên; bỗng nhiên
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên
đột ngột