Đọc nhanh: 忽地 (hốt địa). Ý nghĩa là: bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình. Ví dụ : - 灯忽地灭了 ngọn đèn bỗng tắt.. - 忽地下起雨来。 bỗng nhiên trời đổ mưa.
Ý nghĩa của 忽地 khi là Phó từ
✪ bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
忽然;突然
- 灯 忽地 灭 了
- ngọn đèn bỗng tắt.
- 忽地 下 起 雨来
- bỗng nhiên trời đổ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽地
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 灯 忽地 灭 了
- ngọn đèn bỗng tắt.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 忽地 下 起 雨来
- bỗng nhiên trời đổ mưa.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忽地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
忽›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
uổng phí; uổng công; khống; hão; tào laochỉ; chỉ có; vẻn vẹn
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
đột nhiên; bỗng nhiên
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên