Đọc nhanh: 猛地 (mãnh địa). Ý nghĩa là: đột ngột. Ví dụ : - 他听到枪声,猛地从屋里跳出来。 anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.. - 虎视眈(凶猛地注视)。 nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
Ý nghĩa của 猛地 khi là Phó từ
✪ đột ngột
suddenly
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛地
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 爆竹 猛地 爆响
- Pháo trúc nổ vang dữ dội.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 我 猛地 想 起来
- Tôi bỗng nhiên nhớ ra.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
猛›
phút chốc; bỗng chốc; bỗng; bỗng nhiên; chợt; nhanh chóng
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
Đột Nhiên
trùng điệp; trùng trùng điệp điệp; tầng tầng lớp lớp; chồng chất; ngổn ngang trăm mối
bỗng; bất ngờ
bỗng; bỗng nhiên (phó từ, biểu thị động tác tự nhiên xảy ra.)