时而 shí'ér

Từ hán việt: 【thì nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时而" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì nhi). Ý nghĩa là: chốc chốc, lúc thì. Ví dụ : - 。 trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.. - 。 mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.. - 。 họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时而 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时而 khi là Phó từ

chốc chốc

副词,表示不定时地重复发生

Ví dụ:
  • - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

lúc thì

叠用,表示不同的现象或事情在一定时间内交替发生

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān 时而 shíér 晴天 qíngtiān 时而 shíér 下雨 xiàyǔ

    - mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.

  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时而

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

  • - 古人云 gǔrényún 学而 xuéér 时习 shíxí zhī

    - Người xưa nói, học đi đôi với hành.

  • - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • - 时而 shíér 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī 时而 shíér 运笔 yùnbǐ 如飞 rúfēi

    - lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 学生 xuésheng ér lái 上课 shàngkè 准时 zhǔnshí

    - Học sinh đến lớp đúng giờ.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - xiǎng 找到 zhǎodào le 简便 jiǎnbiàn 方法 fāngfǎ 给钱 gěiqián ér 不是 búshì huā 时间 shíjiān

    - Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

  • - 时而 shíér 喜欢 xǐhuan chōu 一支 yīzhī 雪茄烟 xuějiāyān

    - Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 可以 kěyǐ 暂时 zànshí 存而不论 cúnérbùlùn xiān 讨论 tǎolùn 其他 qítā 问题 wèntí

    - vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.

  • - 简而言之 jiǎnéryánzhī 我们 wǒmen yào 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • - 下班 xiàbān 回家 huíjiā shí 发现 fāxiàn de 电脑 diànnǎo 不翼而飞 bùyìérfēi le

    - Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.

  • - zhè 几天 jǐtiān 时而 shíér 晴天 qíngtiān 时而 shíér 下雨 xiàyǔ

    - mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.

  • - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • - 并非 bìngfēi 忘记 wàngjì 而是 érshì méi 时间 shíjiān

    - Anh ta không phải quên, mà là không có thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时而

Hình ảnh minh họa cho từ 时而

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao