逐渐 zhújiàn

Từ hán việt: 【trục tiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逐渐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục tiệm). Ý nghĩa là: dần dần; từng bước; đang dần. Ví dụ : - 。 Ảnh hưởng dần dần lan rộng.. - 。 Sự nghiệp dần dần phát triển.. - 。 Trời dần dần tối.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逐渐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 逐渐 khi là Phó từ

dần dần; từng bước; đang dần

表示程度、数量等的变化缓慢而有序

Ví dụ:
  • - 影响 yǐngxiǎng 逐渐 zhújiàn 扩大 kuòdà

    - Ảnh hưởng dần dần lan rộng.

  • - 事业 shìyè 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn

    - Sự nghiệp dần dần phát triển.

  • - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • - 汽车 qìchē 逐渐 zhújiàn 取代 qǔdài le

    - Ô tô đang dần thay thế ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 逐渐 với từ khác

渐渐 vs 逐步 vs 逐渐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐渐

  • - 心情 xīnqíng 逐渐 zhújiàn 趋艾稳 qūàiwěn

    - Tâm trạng dần dần ổn định.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 房间 fángjiān 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng le

    - Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.

  • - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • - 逐渐 zhújiàn 丧失 sàngshī le 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy dần dần mất hứng thú.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • - 逐渐 zhújiàn 露出 lùchū 本性 běnxìng

    - Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.

  • - 至此 zhìcǐ 事情 shìqing cái 逐渐 zhújiàn yǒu le 眉目 méimù

    - đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.

  • - 病人 bìngrén 逐渐 zhújiàn 苏醒 sūxǐng

    - Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 复苏 fùsū

    - Kinh tế đang dần hồi phục.

  • - 逐渐 zhújiàn 养成 yǎngchéng 锻炼 duànliàn 习惯 xíguàn

    - Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.

  • - 气流 qìliú 逐渐 zhújiàn 往东 wǎngdōng 推移 tuīyí

    - Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.

  • - de 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn 衰弱 shuāiruò

    - Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.

  • - de 健康 jiànkāng zài 逐渐 zhújiàn 衰微 shuāiwēi

    - Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.

  • - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

  • - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • - 天气 tiānqì 逐渐 zhújiàn 趋向 qūxiàng 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.

  • - 气温 qìwēn 逐渐 zhújiàn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ tăng dần.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • - 革命 gémìng 潮流 cháoliú 逐渐 zhújiàn 升涨 shēngzhǎng

    - dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逐渐

Hình ảnh minh họa cho từ 逐渐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐渐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao