Đọc nhanh: 逐渐 (trục tiệm). Ý nghĩa là: dần dần; từng bước; đang dần. Ví dụ : - 影响逐渐扩大。 Ảnh hưởng dần dần lan rộng.. - 事业逐渐发展。 Sự nghiệp dần dần phát triển.. - 天色逐渐暗了下来。 Trời dần dần tối.
Ý nghĩa của 逐渐 khi là Phó từ
✪ dần dần; từng bước; đang dần
表示程度、数量等的变化缓慢而有序
- 影响 逐渐 扩大
- Ảnh hưởng dần dần lan rộng.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 汽车 逐渐 取代 了 马
- Ô tô đang dần thay thế ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 逐渐 với từ khác
✪ 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐渐
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 病人 逐渐 苏醒
- Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 气温 逐渐 上升
- Nhiệt độ tăng dần.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 革命 潮流 逐渐 升涨
- dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐渐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐渐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渐›
逐›