突然 tūrán

Từ hán việt: 【đột nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột nhiên). Ý nghĩa là: đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ, đột ngột. Ví dụ : - 。 Gió chợt thổi qua.. - 。 Cô ấy chợt cười.. - 。 Mọi thứ đột ngột thay đổi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 突然 khi là Phó từ

đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ

在短促的时间里发生,出乎意外; 表示来得迅速而又出乎意料; 突然

Ví dụ:
  • - fēng 突然 tūrán 刮起来 guāqǐlai

    - Gió chợt thổi qua.

  • - 突然 tūrán xiào le

    - Cô ấy chợt cười.

  • - 情况 qíngkuàng 突然 tūrán 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Mọi thứ đột ngột thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 突然 khi là Tính từ

đột ngột

出人意料、急剧、猛然等性质或特点

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 突然 tūrán de 举动 jǔdòng

    - Đó là một động thái đột ngột

  • - 有着 yǒuzhe 突然 tūrán de 转变 zhuǎnbiàn

    - Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.

  • - zhàn 起来 qǐlai hěn 突然 tūrán

    - Cô ấy đột nhiên đứng dậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突然

A + 突然 + Động từ

A đột nhiên/ bỗng nhiên + làm gì...

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 转身 zhuǎnshēn 离开 líkāi

    - Anh ấy đột nhiên quay người rời đi.

  • - mén 突然 tūrán 打开 dǎkāi

    - Cửa đột nhiên mở ra.

A + Động từ + 得 + 很,太,挺 + 突然

A làm gì rất đột ngột/ đột nhiên

Ví dụ:
  • - 来得 láide hěn 突然 tūrán

    - Anh ấy đến rất đột ngột.

  • - 车子 chēzi 停得 tíngdé tài 突然 tūrán

    - Xe dừng quá đột ngột.

  • - 离开 líkāi tǐng 突然 tūrán

    - Anh ấy rời đi khá đột ngột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 突然 với từ khác

忽然 vs 突然

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh.
Khác:
- "" là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng ""), "" là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突然

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 那匹 nàpǐ 突然 tūrán 嘶鸣 sīmíng 起来 qǐlai

    - Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.

  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 那座 nàzuò 突然 tūrán jiù qīng le

    - Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.

  • - de 鼻子 bízi 突然 tūrán 流血 liúxiě le

    - Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.

  • - 门铃 ménlíng 突然 tūrán xiǎng le 起来 qǐlai

    - Chuông cửa đột nhiên reo lên.

  • - 案件 ànjiàn de 发生 fāshēng 非常 fēicháng 突然 tūrán

    - Vụ án xảy ra rất đột ngột.

  • - 这个 zhègè dēng 突然 tūrán àn 下来 xiàlai

    - Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.

  • - 会场 huìchǎng 突然 tūrán 沉寂 chénjì 下来 xiàlai

    - Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 突然 tūrán 搏向 bóxiàng 敌人 dírén

    - Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.

  • - 那条 nàtiáo shé 突然 tūrán

    - Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突然

Hình ảnh minh họa cho từ 突然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa