Đọc nhanh: 胸有成竹 (hung hữu thành trúc). Ý nghĩa là: định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu). Ví dụ : - 必须对实情胸有成竹才能理直气壮地(到处)指责(别人). Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
Ý nghĩa của 胸有成竹 khi là Thành ngữ
✪ định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu)
画竹子时心里有一幅竹子的形象,比喻做事之前已经有通盘的考虑也说成竹在胸
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有成竹
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 我 有把握 完成 这个 任务
- Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸有成竹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸有成竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
有›
⺮›
竹›
胸›
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ
trong đầu đã tính sẵn
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
nắm chắc thắng lợi
nhận thức rõ về cái gì đóđể hiểu rõ ràng
cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
trong lòng chưa tính toán gì
lờ mờ; không biết đâu mà lần
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
thua lỗ (thành ngữ)