Đọc nhanh: 常可 (thường khả). Ý nghĩa là: cách làm thông thường; lệ thường. Ví dụ : - 小家伙儿虎头虎脑的,非常可爱。 đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.. - 夏天到了,大热天,我们常常可以看见狗总是在吐舌头。 Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.. - 在沙漠地区常常可以看到一些奇特的景象。 Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
Ý nghĩa của 常可 khi là Danh từ
✪ cách làm thông thường; lệ thường
往常行之有效用的办法,即归例,惯例
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 他 非常 可靠
- anh ấy rất đáng tin cậy.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常可
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 那个 小妮 非常 可爱
- Cô bé nhỏ đó rất dễ thương.
- 那个 小朋友 非常 可爱
- Em nhỏ đó rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 我 经常 做 可怕 的 恶梦
- Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 他 是 我 非常 可靠 伙伴
- Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
常›