常礼 cháng lǐ

Từ hán việt: 【thường lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường lễ). Ý nghĩa là: nghi thức bình thường; lễ thường; lễ nghi bình thường; (phân biệt với đại lễ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常礼 khi là Danh từ

nghi thức bình thường; lễ thường; lễ nghi bình thường; (phân biệt với đại lễ)

中国旧时的通常的礼节,如供揖之类,别于跪拜等的大礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常礼

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

  • - 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Đám cưới rất linh đình.

  • - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • - 这件 zhèjiàn 礼物 lǐwù 来得 láide 非常 fēicháng 吉祥 jíxiáng

    - Món quà này đến rất may mắn.

  • - de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.

  • - de 洗礼 xǐlǐ 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.

  • - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Đám cưới của họ rất lãng mạn.

  • - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 红火 hónghuǒ

    - Đám cưới của họ rất sôi động.

  • - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.

  • - 这座 zhèzuò 礼堂 lǐtáng 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.

  • - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.

  • - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常礼

Hình ảnh minh họa cho từ 常礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao