存在 cúnzài

Từ hán việt: 【tồn tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "存在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn tại). Ý nghĩa là: còn; có thật; thực sự; đã sống; tồn tại, sự sống; sự tồn tại. Ví dụ : - 。 Một số vấn đề vẫn tồn tại.. - 。 Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.. - 。 Sự sống tồn tại trong vũ trụ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 存在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 存在 khi là Động từ

còn; có thật; thực sự; đã sống; tồn tại

事物持续地占据着时间和空间;实际上有,还没有消失

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Một số vấn đề vẫn tồn tại.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 永远 yǒngyuǎn 存在 cúnzài

    - Tình bạn của chúng tôi mãi tồn tại.

  • - 生命 shēngmìng zài 宇宙 yǔzhòu zhōng 存在 cúnzài

    - Sự sống tồn tại trong vũ trụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 存在 khi là Danh từ

sự sống; sự tồn tại

不依赖人的意识为转移的客观世界,即物质

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 介意 jièyì de 存在 cúnzài

    - Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.

  • - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 存在 cúnzài hěn 重要 zhòngyào

    - Sự tồn tại của nơi này rất quan trọng.

  • - de 存在 cúnzài ràng hěn 安心 ānxīn

    - Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存在

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - de 存在 cúnzài ràng hěn 安心 ānxīn

    - Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.

  • - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 粮食 liángshí 储存 chǔcún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được cất trữ trong kho.

  • - 工具 gōngjù 储存 chǔcún zài 地下室 dìxiàshì

    - Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.

  • - 数据 shùjù 存在 cúnzài 库里 kùlǐ

    - Dữ liệu được lưu trữ trong kho.

  • - 粮食 liángshí dōu 存在 cúnzài 库里 kùlǐ

    - Lương thực đều được cất trữ trong kho.

  • - 牛奶 niúnǎi 存在 cúnzài le 储存罐 chǔcúnguàn

    - Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.

  • - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

  • - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 存在 cúnzài 诸多 zhūduō 壁垒 bìlěi

    - Có rất nhiều rào cản.

  • - mén 地面 dìmiàn 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa cửa và mặt đất có khe hở.

  • - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • - shuí shuō shuā 存在 cúnzài gǎn

    - Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại

  • - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存在

Hình ảnh minh họa cho từ 存在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao