Đọc nhanh: 心灰 (tâm khôi). Ý nghĩa là: nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣,意志消沉。形容失望已極,失去了進取之心。.
Ý nghĩa của 心灰 khi là Động từ
✪ nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣,意志消沉。形容失望已極,失去了進取之心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灰
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 灰色 的 心情
- tâm tình xám xịt
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 失败 令 他 感到 灰心
- Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
- 她 的 表现 让 他 感到 灰心
- Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 我 不 小心 让 灰尘 眯 了 眼
- Tôi không cẩn thận để bụi vào mắt rồi.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
灰›