Đọc nhanh: 失落感 (thất lạc cảm). Ý nghĩa là: cảm giác thất vọng.
Ý nghĩa của 失落感 khi là Danh từ
✪ cảm giác thất vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失落感
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 失败 令 他 感到 灰心
- Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 失败 使 他 感到 很 失望
- Thất bại khiến anh ấy cảm thấy rất thất vọng.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 感化 失足者
- cảm hoá những kẻ lỡ bước sa chân.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
- 这次 失败 使 她 感到 内疚
- Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 听到 坏消息 , 顿时 感到 失落
- Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.
- 他 感到 非常 失落
- Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失落感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失落感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
感›
落›