Đọc nhanh: 昂扬 (ngang dương). Ý nghĩa là: dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư). Ví dụ : - 斗志昂扬 tinh thần chiến đấu dâng trào
✪ dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
情绪饱满高涨
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂扬
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 昂 昂然
- vẻ hiên ngang
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
昂›
Hào Hứng, Hưng Phấn
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
hiên ngang; ngang nhiên
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lênphát huy
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sự Đè Nén, Đè Nén
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí