Đọc nhanh: 失意落魄 (thất ý lạc phách). Ý nghĩa là: ngã lòng chán nản.
Ý nghĩa của 失意落魄 khi là Thành ngữ
✪ ngã lòng chán nản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失意落魄
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 铩羽 ( 伤 了 翅膀 , 比喻 失意 )
- gãy cánh.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 宦途 失意
- đường hoạn lộ không được như ý
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 我们 对 这 一 失误 深表歉意
- Chúng tôi chân thành xin lỗi về sai sót này.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失意落魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失意落魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
意›
落›
魄›