Đọc nhanh: 打斗喜剧片 (đả đẩu hỉ kịch phiến). Ý nghĩa là: Phim chưởng; hài.
Ý nghĩa của 打斗喜剧片 khi là Danh từ
✪ Phim chưởng; hài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打斗喜剧片
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我 喜欢 看宫 斗剧
- tôi thích xem phim cung đấu
- 我 爸爸 喜欢 打鸟
- Bố tôi thích bẫy chim.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 你 喜欢 玉米片 吗 ?
- Cậu thích ăn ngô không?
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 我 很 喜欢 看 吉剧 表演
- Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 打 羽毛球
- Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.
- 我 喜欢 听 唱片 儿
- Tôi thích nghe đĩa nhạc.
- 她 喜欢 学生 打扮
- Cô ấy thích ăn mặc kiểu học sinh.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打斗喜剧片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打斗喜剧片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
喜›
打›
斗›
片›