Đọc nhanh: 悲喜剧 (bi hỉ kịch). Ý nghĩa là: bi hài kịch; kịch vừa bi vừa hài (một thể loại kịch, thường chỉ loại kịch kết thúc có hậu). 戏剧类别之一,兼有悲剧和喜剧的因素.
Ý nghĩa của 悲喜剧 khi là Danh từ
✪ bi hài kịch; kịch vừa bi vừa hài (một thể loại kịch, thường chỉ loại kịch kết thúc có hậu). 戏剧类别之一,兼有悲剧和喜剧的因素
一般指结局圆满的戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲喜剧
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 安东尼 比 盖茨 比 悲剧 多 了
- Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.
- 我 喜欢 看宫 斗剧
- tôi thích xem phim cung đấu
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 我 很 喜欢 看 吉剧 表演
- Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 她 很 喜欢 唱 京剧
- Cô ấy rất thích hát kinh kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悲喜剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悲喜剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
喜›
悲›