喜剧片 xǐjù piàn

Từ hán việt: 【hỉ kịch phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜剧片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ kịch phiến). Ý nghĩa là: Phim hài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜剧片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜剧片 khi là Danh từ

Phim hài

喜剧片指以笑激发观众爱憎的影片。常用不同含义的笑声,鞭笞社会上一切丑恶落后现象,歌颂现实生活中美好进步事物,能使观众在轻松愉快的笑声中接受启示和教育,以及得到愉悦的心情。多以巧妙的结构,夸张的手法,轻松风趣的情节和幽默诙谐的语言,着重刻画喜剧性人物的独特性格。种类较多,常见的有歌颂性喜剧和讽刺性喜剧,如《假凤虚凰》、《今天我休息》、《小鬼当家》、台湾影片《稻草人》和周星驰的<<喜剧之王>>等。以及内地的《私人定制》《举起手来》《少庄主追爱记》《谎言大爆炸》等等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜剧片

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 戏剧 xìjù

    - Tôi rất thích xem kịch.

  • - 喜欢 xǐhuan 观看 guānkàn 戏剧 xìjù

    - Tôi thích xem kịch.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • - 喜欢 xǐhuan 看宫 kàngōng 斗剧 dòujù

    - tôi thích xem phim cung đấu

  • - 喜欢 xǐhuan chī 薯片 shǔpiàn

    - Tôi thích ăn khoai tây chiên.

  • - 喜欢 xǐhuan 玉米片 yùmǐpiàn ma

    - Cậu thích ăn ngô không?

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 吉剧 jíjù 表演 biǎoyǎn

    - Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 观赏 guānshǎng 舞台剧 wǔtáijù

    - Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 唱片 chàngpiàn ér

    - Tôi thích nghe đĩa nhạc.

  • - 下午 xiàwǔ yìng 喜剧 xǐjù de 影片 yǐngpiān

    - Buổi chiều chiếu phim hài kịch.

  • - 喜欢 xǐhuan 拍照片 pāizhàopiān

    - Anh ấy thích chụp ảnh.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 燕麦片 yānmàipiàn shì quán 谷物 gǔwù 燕麦片 yānmàipiàn

    - Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè de 剧情 jùqíng

    - Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.

  • - 喜欢 xǐhuan 笑剧 xiàojù ér 喜欢 xǐhuan 悲剧 bēijù

    - Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.

  • - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chàng 京剧 jīngjù

    - Cô ấy rất thích hát kinh kịch.

  • - 我爸 wǒbà 喜欢 xǐhuan kàn 电视剧 diànshìjù

    - Bố tôi không thích xem phim truyền hình.

  • - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜剧片

Hình ảnh minh họa cho từ 喜剧片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜剧片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao