Đọc nhanh: 味儿 (vị nhi). Ý nghĩa là: nếm thử, mùi, vị. Ví dụ : - 看到孩子们上不了学,心里很不是味儿。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.. - 北京小吃中的焦圈,男女老少都爱吃,酥脆油香的味儿 Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu. - 你闻闻这是什么味儿? Anh ngửi xem mùi gì đây?
Ý nghĩa của 味儿 khi là Danh từ
✪ nếm thử
《味儿》是南海出版社于2010年出版的图书,作者是[加] 雷诺兹 ,由邢培健 译。故事讲述了痴迷画画的小男孩雷蒙在绘画路上的心路历程——雷蒙最终明白画画要追求的并不是“形似”,而是“味道”,更明白了生活追求的并不是“得到”,而是“感受”。
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mùi
物质所具有的能使鼻子得到某种嗅觉的特性
✪ vị
物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味儿
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 臭味儿
- Con cá này thối rồi không thể ăn được.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 熟 烫 味儿
- mùi vị chín nẫu.
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
- 臭味儿
- Mùi thối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 味儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
味›