Đọc nhanh: 不是味儿 (bất thị vị nhi). Ý nghĩa là: không đúng điệu; không đúng cách; không đúng mùi vị, không hợp; bất thường; khác thường; lạ lùng; kỳ quặc; kỳ lạ, khó chịu; chịu không nổi (lòng cảm thấy khó chịu); bối rối; lo lắng. Ví dụ : - 这个菜炒得不是味儿 món rau này xào không đúng cách. - 他的民歌唱得不是味儿 bài dân ca của anh hát không đúng điệu. - 一听这话不是味儿,就反过来追问。 vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
Ý nghĩa của 不是味儿 khi là Tính từ
✪ không đúng điệu; không đúng cách; không đúng mùi vị
味道不正
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
✪ không hợp; bất thường; khác thường; lạ lùng; kỳ quặc; kỳ lạ
不对头;不正常
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
✪ khó chịu; chịu không nổi (lòng cảm thấy khó chịu); bối rối; lo lắng
(心里感到)不好受
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是味儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不是味儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不是味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
儿›
味›
是›