Đọc nhanh: 对味儿 (đối vị nhi). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị, hợp tính hợp nết; hợp (dùng với hình thức phủ định); hợp tính. Ví dụ : - 这道菜很对味儿。 món này rất hợp khẩu vị.. - 我觉得他的话不大对味儿。 tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
Ý nghĩa của 对味儿 khi là Danh từ
✪ hợp khẩu vị
合口味
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
✪ hợp tính hợp nết; hợp (dùng với hình thức phủ định); hợp tính
比喻适合自己的思想感情 (多用于否定式)
- 我 觉得 他 的话 不大 对 味儿
- tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对味儿
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 我 觉得 他 的话 不大 对 味儿
- tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对味儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对味儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
味›
对›