灾害 zāihài

Từ hán việt: 【tai hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灾害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai hại). Ý nghĩa là: tai hoạ; thiên tai; tai nạn. Ví dụ : - 。 Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.. - 。 Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.. - 。 Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灾害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灾害 khi là Danh từ

tai hoạ; thiên tai; tai nạn

旱、涝、虫、雹、战争等所造成的祸害

Ví dụ:
  • - 预防 yùfáng 灾害 zāihài shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 应对 yìngduì 自然灾害 zìránzāihài

    - Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾害

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 次生 cìshēng 灾害 zāihài

    - tai hại gián tiếp.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 自然灾害 zìránzāihài 不可避免 bùkěbìmiǎn

    - Thiên tai là không thể tránh được.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 自然灾害 zìránzāihài 威胁 wēixié dào 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.

  • - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le hài

    - Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - 灾害 zāihài 近年 jìnnián 频仍 pínréng 发生 fāshēng

    - Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.

  • - 洪水 hóngshuǐ 带来 dàilái 严重 yánzhòng 灾害 zāihài

    - Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.

  • - 地震 dìzhèn shì 巨大 jùdà de 灾害 zāihài

    - Động đất là thảm họa lớn.

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 应对 yìngduì 自然灾害 zìránzāihài

    - Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 急剧 jíjù 变化 biànhuà 带来 dàilái 灾害 zāihài

    - Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.

  • - 预防 yùfáng 灾害 zāihài shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灾害

Hình ảnh minh họa cho từ 灾害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao