Hán tự: 危
Đọc nhanh: 危 (nguy.quỵ). Ý nghĩa là: nguy; nguy hiểm; không an toàn, ngay ngắn; chính trực, nguy; nguy kịch; chết; sắp chết (sắp chết). Ví dụ : - 这里地势险要,充满危险。 Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.. - 那座危桥需要修缮。 Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.. - 他的品行危正,受人尊敬。 Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
Ý nghĩa của 危 khi là Tính từ
✪ nguy; nguy hiểm; không an toàn
危险;不安全 (跟安相对)
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 那座 危桥 需要 修缮
- Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.
✪ ngay ngắn; chính trực
正直;端正
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
✪ nguy; nguy kịch; chết; sắp chết (sắp chết)
指人快要死
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
✪ cao (lầu)
高
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
Ý nghĩa của 危 khi là Động từ
✪ gây nguy hiểm; tổn hại
使处于危险境地;损害
- 这种 行为 危及 其 声誉
- Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
Ý nghĩa của 危 khi là Danh từ
✪ sao Nguy (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú)
二十八宿之一
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 危星 很漂亮
- Sao Nguy rất đẹp.
✪ họ Nguy
姓
- 我姓 危
- Tôi họ Nguy.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›