wēi

Từ hán việt: 【nguy.quỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguy.quỵ). Ý nghĩa là: nguy; nguy hiểm; không an toàn, ngay ngắn; chính trực, nguy; nguy kịch; chết; sắp chết (sắp chết). Ví dụ : - 。 Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.. - 。 Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.. - 。 Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nguy; nguy hiểm; không an toàn

危险;不安全 (跟安相对)

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 险要 xiǎnyào 充满 chōngmǎn 危险 wēixiǎn

    - Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.

  • - 那座 nàzuò 危桥 wēiqiáo 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.

ngay ngắn; chính trực

正直;端正

Ví dụ:
  • - de 品行 pǐnxíng 危正 wēizhèng 受人 shòurén 尊敬 zūnjìng

    - Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.

  • - yào 危坐 wēizuò 不失 bùshī 风度 fēngdù

    - Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..

nguy; nguy kịch; chết; sắp chết (sắp chết)

指人快要死

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén 生命垂危 shēngmìngchuíwēi

    - Người gia tính mạng nguy kịch.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

cao (lầu)

Ví dụ:
  • - 危楼 wēilóu 百尺 bǎichǐ 手可摘 shǒukězhāi 星辰 xīngchén

    - Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.

  • - 危崖 wēiyá 峭壁 qiàobì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

gây nguy hiểm; tổn hại

使处于危险境地;损害

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 危及 wēijí 声誉 shēngyù

    - Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè wēi 健康 jiànkāng

    - Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao Nguy (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 危星 wēixīng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Sao Nguy rất đẹp.

họ Nguy

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng wēi

    - Tôi họ Nguy.

  • - 不是 búshì 姓危 xìngwēi

    - Anh ấy không phải họ Nguy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - 危及 wēijí 国家 guójiā 安全 ānquán

    - gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 危笃 wēidǔ

    - nguy ngập; nguy cấp

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 危如累卵 wēirúlěiluǎn

    - nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 见危授命 jiànwēishòumìng

    - gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.

  • - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 不顾 bùgù 自己 zìjǐ de 安危 ānwēi

    - không quản đến sự an nguy của mình

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè wēi 健康 jiànkāng

    - Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.

  • - 缺乏 quēfá 睡眠 shuìmián 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.

  • - 危险 wēixiǎn 叶片 yèpiàn 旋转 xuánzhuǎn 注意安全 zhùyìānquán

    - Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 危

Hình ảnh minh họa cho từ 危

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao