忙活 mánghuó

Từ hán việt: 【mang hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忙活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang hoạt). Ý nghĩa là: bận việc; bận làm ăn, việc gấp. Ví dụ : - 。 mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。. - 。 đây là việc gấp, phải làm trước.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忙活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忙活 khi là Động từ

bận việc; bận làm ăn

(忙活儿) 急着做活

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān zhèng 忙活 mánghuo

    - mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。

việc gấp

(~儿) 需要赶快做的活

Ví dụ:
  • - zhè shì jiàn 忙活 mánghuo yào xiān zuò

    - đây là việc gấp, phải làm trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙活

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • - 白领 báilǐng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 忙碌 mánglù

    - Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

  • - zhè 几天 jǐtiān zhèng 忙活 mánghuo

    - mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。

  • - de 生活 shēnghuó hěn máng

    - Cô ấy rất bận rộn với công việc.

  • - 忙碌 mánglù de 校园 xiàoyuán 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.

  • - 她们 tāmen 大多 dàduō 上有老下有小 shàngyǒulǎoxiàyǒuxiǎo 生活 shēnghuó 十分 shífēn 忙碌 mánglù

    - bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.

  • - 生活 shēnghuó 忙碌 mánglù ér hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.

  • - 每天 měitiān dōu máng zhe zuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.

  • - zhè shì jiàn 忙活 mánghuo yào xiān zuò

    - đây là việc gấp, phải làm trước.

  • - 他们 tāmen liǎ 已经 yǐjīng 忙活 mánghuo le 早上 zǎoshàng le

    - hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忙活

Hình ảnh minh họa cho từ 忙活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao