Đọc nhanh: 忙活 (mang hoạt). Ý nghĩa là: bận việc; bận làm ăn, việc gấp. Ví dụ : - 这几天正忙活。 mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。. - 这是件忙活, 要先做。 đây là việc gấp, phải làm trước.
Ý nghĩa của 忙活 khi là Động từ
✪ bận việc; bận làm ăn
(忙活儿) 急着做活
- 这 几天 正 忙活
- mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。
✪ việc gấp
(~儿) 需要赶快做的活
- 这 是 件 忙活 , 要 先 做
- đây là việc gấp, phải làm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙活
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 这 几天 正 忙活
- mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。
- 她 的 生活 很 忙
- Cô ấy rất bận rộn với công việc.
- 忙碌 的 校园 充满活力
- Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 生活 忙碌 , 而 我 很 开心
- Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.
- 他 每天 都 忙 着 做 生活
- Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.
- 这 是 件 忙活 , 要 先 做
- đây là việc gấp, phải làm trước.
- 他们 俩 已经 忙活 了 一 早上 了
- hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忙活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
活›