Đọc nhanh: 匆匆 (thông thông). Ý nghĩa là: vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp. Ví dụ : - 他匆匆地吃完早餐。 Anh ấy ăn sáng vội vã.. - 她匆匆换了个话题。 Cô ấy vội vã đổi chủ đề.
Ý nghĩa của 匆匆 khi là Tính từ
✪ vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
急急忙忙的样子
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 她 匆匆 换 了 个 话题
- Cô ấy vội vã đổi chủ đề.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匆匆
✪ 匆匆 + (地) + Động từ
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
So sánh, Phân biệt 匆匆 với từ khác
✪ 匆忙 vs 匆匆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆匆
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 他 匆匆 地 吃 完 早餐
- Anh ấy ăn sáng vội vã.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 匆此 不 一
- viết vội vài dòng này
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 你 何必如此 匆忙 ?
- Cớ sao bạn vội vàng như vậy?
- 姐姐 在 匆忙 地 做饭
- Chị gái đang vội vã nấu ăn.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匆匆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆匆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
cấp tốc; nhanh chóng
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng
qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quàoxổixắp