匆匆 cōngcōng

Từ hán việt: 【thông thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匆匆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông thông). Ý nghĩa là: vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp. Ví dụ : - 。 Anh ấy ăn sáng vội vã.. - 。 Cô ấy vội vã đổi chủ đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匆匆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 匆匆 khi là Tính từ

vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp

急急忙忙的样子

Ví dụ:
  • - 匆匆 cōngcōng chī wán 早餐 zǎocān

    - Anh ấy ăn sáng vội vã.

  • - 匆匆 cōngcōng huàn le 话题 huàtí

    - Cô ấy vội vã đổi chủ đề.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匆匆

匆匆 + (地) + Động từ

Ví dụ:
  • - 匆匆 cōngcōng 地向 dìxiàng 车站 chēzhàn pǎo

    - Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.

  • - 匆匆 cōngcōng 写下 xiěxià le 笔记 bǐjì

    - Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.

So sánh, Phân biệt 匆匆 với từ khác

匆忙 vs 匆匆

Giải thích:

"" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và bổ ngữ ; "" chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆匆

  • - 神色 shénsè 匆忙 cōngmáng

    - vẻ hấp tấp.

  • - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng tūn 下饭 xiàfàn

    - Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.

  • - 匆忙 cōngmáng 地亡 dìwáng zǒu le

    - Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.

  • - 匆忙 cōngmáng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.

  • - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - 匆匆 cōngcōng 出发 chūfā jiàn 客户 kèhù

    - Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.

  • - 匆匆 cōngcōng chī wán 早餐 zǎocān

    - Anh ấy ăn sáng vội vã.

  • - 匆忙 cōngmáng 逃走 táozǒu

    - Cô ấy vội vàng trốn chạy.

  • - 行色匆匆 xíngsècōngcōng

    - vội vội vàng vàng ra đi

  • - zài 街上 jiēshàng 匆忙 cōngmáng 擦肩而过 cājiānérguò de rén shì shuí

    - Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.

  • - 匆此 cōngcǐ

    - viết vội vài dòng này

  • - 匆匆 cōngcōng 写下 xiěxià le 笔记 bǐjì

    - Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 匆忙 cōngmáng

    - Cớ sao bạn vội vàng như vậy?

  • - 姐姐 jiějie zài 匆忙 cōngmáng 做饭 zuòfàn

    - Chị gái đang vội vã nấu ăn.

  • - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

  • - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • - zài 街头 jiētóu 人们 rénmen 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng

    - Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.

  • - 因为 yīnwèi 动身 dòngshēn de 时候 shíhou tài 匆促 cōngcù le 稿子 gǎozi wàng zài 家里 jiālǐ méi 带来 dàilái

    - vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匆匆

Hình ảnh minh họa cho từ 匆匆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆匆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PKK (心大大)
    • Bảng mã:U+5306
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa