忙里偷闲 mánglǐtōuxián

Từ hán việt: 【mang lí thâu nhàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忙里偷闲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang lí thâu nhàn). Ý nghĩa là: tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忙里偷闲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忙里偷闲 khi là Thành ngữ

tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ thời gian

在忙碌中抽出一点空闲时间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙里偷闲

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián

    - tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

  • - 家里 jiālǐ yǒu 丧事 sāngshì 明天 míngtiān gěi 帮忙 bāngmáng

    - Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.

  • - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

  • - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - 你们 nǐmen 是不是 shìbúshì duǒ zài 厢型 xiāngxíng 车里 chēlǐ tōu chōu le 大麻 dàmá

    - Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?

  • - 一个 yígè rén 忙里忙外 mánglǐmángwài 进进出出 jìnjìnchūchū

    - Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.

  • - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • - duǒ zài 船运 chuányùn 货柜 huòguì 偷渡 tōudù 入境 rùjìng

    - Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.

  • - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

  • - 听说 tīngshuō 孩子 háizi bìng le 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn zhe máng

    - nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.

  • - 蜜蜂 mìfēng zài 房里 fánglǐ 工作 gōngzuò hěn máng

    - Ong mật làm việc rất bận rộn trong tổ.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié 村里 cūnlǐ 一个 yígè 闲人 xiánrén 没有 méiyǒu

    - nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忙里偷闲

Hình ảnh minh họa cho từ 忙里偷闲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙里偷闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao