Đọc nhanh: 优游 (ưu du). Ý nghĩa là: cuộc sống an nhàn, an nhàn; nhàn rỗi. Ví dụ : - 优游岁月 năm tháng an nhàn. - 优游自得 cuộc sống an nhàn thoải mái.. - 优游林下 an nhàn với cuộc sống điền dã.
Ý nghĩa của 优游 khi là Tính từ
✪ cuộc sống an nhàn
生活悠闲
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
✪ an nhàn; nhàn rỗi
悠闲游乐
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优游
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 风景优美 , 适合 旅游
- Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
游›