草草 cǎocǎo

Từ hán việt: 【thảo thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo thảo). Ý nghĩa là: qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quào, xổi, xắp. Ví dụ : - làm qua loa cho xong chuyện. - đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng. - xem qua loa một lượt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草草 khi là Phó từ

qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quào

草率;急急忙忙

Ví dụ:
  • - 草草了事 cǎocǎoliǎoshì

    - làm qua loa cho xong chuyện

  • - 草草收场 cǎocǎoshōuchǎng

    - đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng

  • - 草草 cǎocǎo 看过 kànguò 一遍 yībiàn

    - xem qua loa một lượt

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xổi

(房屋、设备等) 简单粗陋; 不完备

xắp

草率; 敷衍; 疏忽大意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草草

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 那片 nàpiàn 草地 cǎodì 一片 yīpiàn 葱绿 cōnglǜ

    - Cỏ ở đó xanh mướt một màu.

  • - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

  • - 肥美 féiměi de 牧草 mùcǎo

    - cỏ nuôi súc vật tươi tốt.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 草野 cǎoyě 小民 xiǎomín

    - người dân quê mùa hèn mọn

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - hái zhēn 喜欢 xǐhuan 薰衣草 xūnyīcǎo

    - Mẹ bạn thích hoa oải hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草草

Hình ảnh minh họa cho từ 草草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao