Đọc nhanh: 匆忙地走 (thông mang địa tẩu). Ý nghĩa là: bước rảo.
Ý nghĩa của 匆忙地走 khi là Danh từ
✪ bước rảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆忙地走
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 姐姐 在 匆忙 地 做饭
- Chị gái đang vội vã nấu ăn.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 我 走 得 匆忙 , 幸亏 路上 没车
- Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 她 匆忙 地 走掉 了
- Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
- 他 匆忙 地 给 我 留下 了 一张 字条
- Anh vội vàng để lại cho tôi một mảnh ghi chú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匆忙地走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆忙地走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
地›
忙›
走›