Đọc nhanh: 办理入住登记 (biện lí nhập trụ đăng ký). Ý nghĩa là: thủ tục nhận phòng. Ví dụ : - 请问要办理入住登记吗? Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
Ý nghĩa của 办理入住登记 khi là Danh từ
✪ thủ tục nhận phòng
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理入住登记
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
- 我能 登记 入住 了 吗 ?
- Tôi có thể đăng ký nhận phòng được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办理入住登记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办理入住登记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
入›
办›
理›
登›
记›