Đọc nhanh: 秉公办理 (bỉnh công biện lí). Ý nghĩa là: tiến hành kinh doanh một cách vô tư (thành ngữ); hành động chính đáng.
Ý nghĩa của 秉公办理 khi là Động từ
✪ tiến hành kinh doanh một cách vô tư (thành ngữ); hành động chính đáng
conducting business impartially (idiom); to act justly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉公办理
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秉公办理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉公办理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
办›
理›
秉›