Đọc nhanh: 办理退房 (biện lí thối phòng). Ý nghĩa là: Thủ tục trả phòng (check out).
Ý nghĩa của 办理退房 khi là Động từ
✪ Thủ tục trả phòng (check out)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理退房
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 我 想 把 房间 理一理
- Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 分头办理
- chia nhau làm
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 希 查照 办理
- mong nghiên cứu và theo đó thực hiện ngay.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办理退房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办理退房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
房›
理›
退›